Việc sử dụngcâu nhờ vả(truyền khiến) để diễn tả hành động nhờ ai đó là một trong các chủ điểm ngữ pháp được đánh giá rất cao trong phần thi IELTS Speaking. Bài viết sẽ giới thiệu thể này và một số cấu trúc liên quan.
Đang xem: Cấu trúc nhờ vả have và get


Cấu trúc này dùng để diễn tả ai hay tổ chức nào đó giúp đỡ người khác làm gìCông thức
S + help(s) someone + V-inf/to V-inf |
Ví dụ:
– My father helps he to do my homeworks(Bố tôi giúp tôi làm bài tập về nhà)– Vietnam helped Cambodia and Lao to fight the pandemic(Việt Nam giúp Campuchia và Lào chiến đấu chống lại dịch bệnh)
Chú ý: Nếu tân ngữ của động từ đi kèm và tân ngữ của help giống nhau thì có thể không cần dùng tân ngữ
Ví dụ:
– Colors of tiger help (them) to hide themselves(Màu của hổ giúp chúng ẩn nấp thân mình)
5. Một số dạng câu cầu khiến khác
Công thức
Want/need + something + (to be) + past participleWould like/prefer + something + (to be) + past participle |
Ví dụ:
– My mother wants the curtain fixed before midnight(Mẹ tôi muốn cái rèm phải được sửa trước nửa đêm)– He needs his car washed when he comes home(Anh ta muốn xe mình được rửa trước khi về nhà)
B. Bài tập
Chọn đáp án chính xác
1. She loves to have her shoes_____________
a. repair | b. repaired | c. being repaired | d. repairing |
2. He _____________ shoes _____________ before he comes
a. have/cleaned | b. had/clean | c. had/cleaned | d. had/to clean |
3. My brother will have his hair_____________
a. cuts | b. cutting | c. to cut | d. cut |
4. They had the room _____________ last week
a. decorates | b. had decorated | c. decorated | d. decorating |
5. I’m going to get my house _____________
a. redecorate | b. redecorated | c. redecorates | d. redecorating |
6. My father makes me _____________ crying
a. stop | b. stopped | c.
Xem thêm: Tổng Hợp Những Game Bắn Tỉa Hay Nhất Offline Hay Nhất Cho Pc Xem thêm: Download Game Cf Offline Miễn Phí Mới Nhất Về Máy Tính, Download Đột Kích Offline stops |
d. stopping |
7. He allows me _____________ his Play Station
a. use | b. to use | c. used | d. using |
8. I need my paper _____________ before 10 am
a. write | b. wrote | c. written | d. to write |
9. They help me _____________ my homeworks
a. to do | b. doing | c. did | d. to be done |
10. I got him _____________ my essay
a. written | b. wrote | c. write | d. to write |
Đáp án
1. b2. c3. d4. c5. b | 6. a7. b8. c9. a10. d |
Hi vọng bài viết Causative Form – Thể nhờ vả trong tiếng Anh giúp được bạn học tập tốt hơn nhé! Nếu có phản hồi bạn có thể để lại bình luận bên dưới bài viết Causative Form này.
Leave a Reply
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.